HECI - HEALTH CARE
JAPANESE STANDARD AT CHO RAY

Platinum Course

The Platinum Course includes additional items such as brain MRI/MRA, upper abdomen MRI, DWIBS (whole body cancer screening MRI, deployed in Japan in recent years), which helps in early detection and prevention of cancer as well as cancer prevention. Detect risk (risk factors) for cardiovascular disease and cerebrovascular accident.

The new prices and examination contents will apply to customers coming to the clinic from May 2, 2019. Please note the old prices and examination contents are valid until the end of April 30, 2019.

NINGEN DOCK HEALTH CHECKUP PACKAGES

Provide a variety of examination packages with many items to fully meet the needs of customers

No Classification Examination Items Course
Gold
Course
Platinum
I. Lâm sàng Đánh giá sức khỏe/xác nhận tiền sử bệnh
Khám nội khoa tổng quát
Khám nội khoa thần kinh
Đo chiều cao, cân nặng, mức độ béo phì (BMI), vòng bụng, huyết áp
II. Chẩn đoán hình ảnh Siêu âm Siêu âm bụng
Siêu âm động mạch cảnh
Siêu âm tim
Siêu âm tuyến giáp
X quang Chụp X-quang ngực (CĐHA từ xa)
CT-Scan MRI Chụp CT (cổ-ngực-vùng chậu) (CĐHA từ xa) 〈bao gồm cả kiểm tra Mỡ nội tạng〉
Chụp CT toàn thân (đầu- cổ - ngực - vùng chậu)
(CĐHA từ xa) 〈bao gồm cả kiểm tra Mỡ nội tạng〉
Chụp MRI/MRA vùng đầu(CĐHA từ xa)
DWIBS (CĐHA từ xa)
III. Thăm dò chức năng Điện tâm đồ
Đo chức năng hô hấp
Đo thính lực, Đo thị lực
Đo sóng mạch (kiểm tra độ lão hóa động mạch)
Chụp đáy mắt
Đo nhãn áp
Đo mật độ xương
IV. Xét nghiệm máu Đường huyết Đo đường huyết (khi đói)
Đo HbA1c
Chức
năng thận
Đo Creatinine
Đo eGRF
Điện giải đồ (Na, K, Cl, Ca)
Gout Đo axit uric
Chất béo Đo tổng Cholesterol, HDL
Đo mỡ trung tính
Đo LDL Cholesterol
Đo Non HDL Cholesterol
Tuyến giáp Xét nghiệm TSH
Xét nghiệm FT4
Xét nghiệm FT3
Chức năng gan Đo Enzymes gan (GOT/GPT/y-GTP)
Đo albumin, Đo TP (tổng Protein)
Đo Tỉ lệ A/G
Đo Bilirubin trực tiếp, Bilirubin gián tiếp, Tổng Bilirubin
Đo ALP (Alkaline Phosphatase)
Đo LDH ( Đo hoạt độ Lactate Dehydrogenase)
Đo Cholinesterase
Đo CPK (Enzymes Creatine Kinase)
Men tụy Đo Amylase huyết thanh
Đo Amylase tụy
Tim mạch Xét nghiệm BNP (Peptide lợi niệu type B)
Sắt huyết thanh Đo thành phần Fe (iron)
Huyết học Đo hồng cầu, bạch cầu, hemoglobin, hematocrit/MCR, MCH, MCHC
IV. Xét nghiệm máu Huyết học Đo tiểu cầu
Công thức máu
Đo độ lắng máu (ESR)
Phản ứng viêm Đo CRP (định lượng Protein phản ứng C)
Miễn dịch Đo RF (thấp khớp)
Xét nghiệm TPHA (giang mai)
Xét nghiệm RPR (giang mai)
Xét nghiệm kháng nguyên HBs (bán định lượng)
Xét nghiệm kháng thể HBs (định lượng)
Xét nghiệm kháng thể viêm gan B-HBcAb
Xét nghiệm kháng thể HCV (bán định lượng)
Xét nghiệm kháng thể khuẩn HP
Nhóm máu Xét nghiệm nhóm máu (ABO-RH) (chỉ dành cho khách khám lần đầu tiên)
Tầm soát ung thư AFP (tầm soát ung thư gan, viêm gan, xơ gan)
CEA (tầm soát ung thư cơ quan tiêu hóa)
CA19-9 (tầm soát ung thư tụy)
CA125 (tầm soát ung thư buồng trứng, tử cung)
PSA (tầm soát ung thư tuyến tiền liệt)
Free/Total PSA ratio (Prostate specific antigen)
CYFRA 21-1 (tầm soát ung thư phổi)
SCC (tầm soát ung thư biểu mô )
ProGRP (tầm soát ung thư phổi)
V. Xét nghiệm
Nước tiểu
Xét nghiệm đường, protein, máu ẩn, urobilinogen
Đo PH, tỉ trọng, thể Ketone
Đo cặn lắng
VI. Xét nghiệm
Phân
Hồng cầu ẩn trong phân
VII. Nội soi Nội soi dạ dày (gây tê)

NỘI DUNG KHÁM TÙY CHỌN

Sedation / Biopsy
for Gastrointestinal Endoscopy
Sedation 2.500.000
Biopsy (per one sample) 2.500.000
Colonoscopy Colonoscopy 4.500.000
Sedation 3.000.000
Biopsy (per one sample) 2.500.000
Polypectomy 2.500.000
Polyp Pathology (per one sapmple) (Telemedicine Diagnosis) 2.500.000
Gynecology Pap Smear 2.500.000
Transvaginal Ultrasonography
Gynecology Examination
Breast examination Breast Ultrasonography 2.500.000
Mammography (Teleradiology)
CA15-3(Tumor Marker)
Heart Echocardiography(at rest) 1.500.000
Carotid Carotid Ultrasonography 1.500.000

Các lưu ý:

※Mức giá và nội dung ghi trên cũng có trường hợp được thay đổi mà không báo trước.  Rất mong quý khách lưu ý. 

※Trường hợp hủy bỏ các hạng mục kiểm tra trong gói khám quy định chi phí cũng không thay đổi. Mong quý khách thông cảm.

Bữa ăn trưa

Chúng tôi có chuẩn bị bữa trưa cho quý khách đến thăm khám sức khỏe. Xin vui lòng chọn và thưởng thức phần thịt hoặc cá, từ thực đơn đặc biệt của HECI, được cung cấp bởi nhà hàng ở khách sạn 5 sao (tương đương khoảng 650 Kilo Calorie).

Hình ảnh thực đơn thịt
Hình ảnh thực đơn thịt

CONTACT :


TEL028 3622 2022


MAILcskh@bvcrheci.vn